Chất Chống Oxy Hóa BHT

logo

090 111 4060028 6296 8260

Tầng 10, Tòa nhà Miss Áo Dài, 21 Nguyễn Trung Ngạn, Phường Sài Gòn, TP.HCM, Việt Nam

Chất Chống Oxy Hóa BHT

Chất Chống Oxy Hóa BHT

Chia sẻ mạng xã hội
Liên hệ

CHẤT CHỐNG OXY HÓA BHT
(ANTIOXIDANT BHT)

I. Mô Tả Sản Phẩm: 
- Butylated hydroxytoluene (BHT) còn được gọi là Dibutylhydroxytoluene là một hợp chất hữu cơ ưa béo, về mặt hóa học là một dẫn xuất của Phenol, có tác dụng chống oxy hóa.
- BHT được sử dụng rộng rãi để ngăn chặn quá trình oxy hóa do gốc tự do gây ra trong chất lỏng (ví dụ như nhiên liệu, dầu)
- Phụ gia chống Oxi hóa BHT có tên thường gọi theo IUPAC: 2,6-di-tert-butyl-4-methyl-phenol, và 1 số tên gọi khác như là:

  • 2,6-Di-tert-butyl-p-cresol
  • 3,5-Di-tert-butyl-4-hydroxytoluene
  • 2,6 ditertiary-butyl-4-methyl phenol
  • DBPC
  • Dibutylated hydroxytoluene
  • 4-Methyl-2,6-di-tert-butyl phenol
  • 3,5-(Dimethylethyl)-4-hydroxytoluene

- Công thức phân tử: C15H24O
- Khối lượng phân tử: 220
- Chỉ số CAS: 128-37-0
- EC Number: 204-881-4

II. PHẠM VI ỨNG DỤNG SẢN PHẨM:
- MT-BHT được sử dụng rộng rãi như một chất chống oxy hóa và chống dính của dầu công nghiệp.

- Chất chống lão hóa của nhựa và cao su, cũng như một chất chống oxy hóa và chất ổn định của dầu bôi trơn, xăng chế biến thứ cấp, Parafin, dầu khoáng, Polypropylene, Polystyrene, nhựa ABS, Polyester, nhựa Cellulose, Plastic foam, cao su thiên nhiên, cao su tổng hợp và mủ của chúng.

- MT-BHT được sử dụng như một chất chống oxy hóa và chất ổn định không gây ô nhiễm của cao su Cisbutadiene, Styrene, cao su Butadiene, cao su Neoprene, cao su Nitrile Butadiene, cao su Isobutylene, dầu biến thế, nhũ tương và các sản phẩm của nó, xi-rô da PU, Polyether, v.v.

III. THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Ngoại quan: Tinh thể màu trắng
- Assay: >99.5%
- Điểm nóng chảy: 69-70°C
- Điểm chớp cháy: 126°C
- Điểm sôi: 257-265°C
- Khối lượng riêng: 1.048 g/cm3
- Độ hòa tan (g/100g dung môi, 25°C)

  • Nước: <0,01
  • Ethanol: >20
  • Toluene: >50

- Kết quả phân tích nhiệt trọng trường (TGA):

Nhiệt độ (oC) 121 152
% Khối lượng mất mát 10 50


V. Lượng Dùng Khuyến Nghị:
Sử dụng từ 0.1-1% trên tổng công thức, hàm lượng tối ưu nên được kiểm nghiệm trước khi dùng.
VI. Lưu Trữ: Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng và nhiệt, nguồn lửa
VII. Hạn Sử Dụng: Hơn 1 năm nếu bảo quản và bảo vệ đúng cách
VIII. Đóng Gói: 25Kg/bao

Sản phẩm cùng loại
Liên hệ
090 111 4060Mr.ThanhEmail: vanthanh@minhthanhchemicals.com
0909 060 347Mr.KhoaEmail: thanhkhoa@minhthanhchemicals.com
0974 525 775Mr.MinhEmail: quangminh@minhthanhchemicals.com
0349 515 206Ms.NhiEmail: phuongnhi@minhthanhchemicals.com
0394 594 012Ms.TramEmail: bichtram@minhthanhchemicals.com
0764 650 274Ms.LuyenEmail: ngocluyen@minhthanhchemicals.com
0783 327 785Ms.HongEmail: thuyhong@minhthanhchemicals.com
0966 134 027Ms.Hang (Hanoi Office)Email: thihang@minhthanhchemicals.com
0961 211 661Ms.Ly (Hanoi Office)Email: phuongly@minhthanhchemiscals.com
Zalo