Chất Chống Oxy Hóa 1010

logo

090 111 4060028 6296 8260

Tầng 10, Tòa nhà Miss Áo Dài, 21 Nguyễn Trung Ngạn, Phường Sài Gòn, TP.HCM, Việt Nam

Chất Chống Oxy Hóa 1010

Chia sẻ mạng xã hội

- Có khối lượng phân tử cao, không gây ô nhiễm, không tạo màu, độ bay hơi thấp và khả năng chống nước.

- Sử dụng rộng rãi trong nhựa PE, PP, PS, Polyamide, POM, nhựa ABS, PVC, cao su tổng hợp và các vật liệu Polymer khác.

- Chống oxy hóa phụ trợ DLTDP cũng được sử dụng trong nhựa PP, có thể cải thiện đáng kể độ ổn định nhiệt của chúng.

- Tương thích tốt với hầu hết các loại Polymers, có khả năng chống đổi màu do ánh sáng và nhiệt tốt.

- Được sử dụng để ngăn ngừa lão hóa Oxy hóa nhiệt của dầu và lớp phủ

Liên hệ

CHẤT CHỐNG OXY HÓA
(ANTIOXIDANT 1010)

I. Mô Tả Sản Phẩm: Pentaerythritol tetrakis (3-(3,5-di-tert-butyl-4-hydroxyphenyl)propionate)
- Tên thường gọi theo IUPAC:
2,2-Bis({[3-(3,5-di-tert-butyl-4-hydroxyphenyl)propanoyl]oxy}methyl)propane-1,3-diyl bis[3 (3,5-di-tert-butyl-4-hydroxyphenyl)propanoate]

Phụ gia chống Oxi hóa – Anti- Oxidant 1010:
- Công thức phân tử: C73H108O12
- Khối lượng phân tử: 1178
- Chỉ số CAS: 6683-19-8
- EC Number: 229-722-6

II. Phạm Vi & Ứng Dụng Sản Phẩm:
- MT-1010 là chất chống oxy hóa có khối lượng phân tử cao, không gây ô nhiễm, không tạo màu, độ bay hơi thấp và khả năng chống nước.
- Có thể sử dụng cho nhựa POM, Polyethylene và ABS, đặc biệt là Polypropylene (PP).
- Sản phẩm này và chất chống oxy hóa phụ trợ DLTDP cũng được sử dụng trong nhựa PP, có thể cải thiện đáng kể độ ổn định nhiệt của chúng.
- MT-1010 tương thích tốt với hầu hết các loại Polymers, có khả năng chống đổi màu do ánh sáng và nhiệt tốt.
- Sử dụng rộng rãi trong nhựa PE, PP, PS, Polyamide, POM, nhựa ABS, PVC, cao su tổng hợp và các vật liệu Polymer khác.
- Anti Oxidant 1010 cũng được sử dụng để ngăn ngừa lão hóa Oxy hóa nhiệt của dầu và lớp phủ

III. Thông Số Kỹ Thuật:
- Ngoại quan: Bột màu trắng
- Điểm nóng chảy: 110-125°C
- Hàm lượng tro: ≤0.1%
- % Lượng chất bay hơi: ≤0.5%
- Độ hòa tan (g/100g dung môi, 25°C):

  • Nước: <0,01
  • Chloroform: 71
  • Ethyl Acetate: 45
  • Methanol: 0.9
  • Acetone: 45
  • Benzene: 55

- Phân tích nhiệt trọng trường (TGA):

Nhiệt độ (oC) 352 365 415
% Khối lượng mất mát 5 10 50


IV. Lượng Dùng Khuyến Nghị:
Sử dụng 0.1-1% trên tổng công thức, lượng dùng tối ưu nên được kiểm nghiệm trước khi dùng.

V. Lưu Trữ: Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng và nhiệt, nguồn lửa

VI. Hạn Sử Dụng: Hơn 1 năm nếu bảo quản và bảo vệ đúng cách
VII. Đóng Gói: 25Kg/bao

Sản phẩm cùng loại
Liên hệ
090 111 4060Mr.ThanhEmail: vanthanh@minhthanhchemicals.com
0909 060 347Mr.KhoaEmail: thanhkhoa@minhthanhchemicals.com
0974 525 775Mr.MinhEmail: quangminh@minhthanhchemicals.com
0349 515 206Ms.NhiEmail: phuongnhi@minhthanhchemicals.com
0394 594 012Ms.TramEmail: bichtram@minhthanhchemicals.com
0764 650 274Ms.LuyenEmail: ngocluyen@minhthanhchemicals.com
0783 327 785Ms.HongEmail: thuyhong@minhthanhchemicals.com
0966 134 027Ms.Hang (Hanoi Office)Email: thihang@minhthanhchemicals.com
0961 211 661Ms.Ly (Hanoi Office)Email: phuongly@minhthanhchemiscals.com
Zalo